Xe tải Đồng Vàng D8 thùng kín

    Xe tải Đồng Vàng D8 thùng kín

    I. GIỚI THIỆU
    a, TỔNG QUAN VỀ TẬP ĐOÀN DONGFENG

    - DongFeng là 1 trong 4 tập đoàn sản xuất ô tô hàng đầu Trung Quốc.

    - Tại Việt Nam hiện nay thương hiệu xe tải DONGFENG được rất nhiều người Việt Nam biết đến qua các sản phẩm: ChenLong Hải Âu, DongFeng Hoàng Huy….. sử dụng động cơ Yuchai, máy khỏe hơn, bền bỉ hơn đồng thời tiết kiệm nhiên liệu.

    2. TỔNG QUAN VINAMOTOR VÀ NHÀ MÁY Ô TÔ ĐỒNG VÀNG

    - VINAMOTOR – Tổng Công ty công nghiệp ô tô Việt Nam là một trong những nhà sản xuất ô tô đầu tiên tại Việt Nam. Được thành lập từ năm 1964 tiền thân là cục cơ khí GTVT.

    - Nhà máy ô tô Đồng Vàng – Vinamotor có trụ sở sản xuất đặt tại Khu công nghiệp Đình Trám -  Việt Yên - Bắc Giang, được thành lập năm 2005 với sự hợp tác giữa Vinamotor và Tập đoàn Hyundai, nhà xưởng được xây dựng với các trang thiết bị máy móc hiện đại theo chuẩn Hyundai.

    - Sản phẩm xe tải  Đồng Vàng D8 tải trọng 8.5 tấn, thùng dài 6.2m là một trong những mẫu xe tải có thiết kế mới nhất của Tập đoàn DongFeng được Vinamotor nhập khẩu linh kiện đồng bộ và sản xuất lắp ráp tại Nhà máy Ô tô Đồng Vàng.

    - Sản phẩm xe tải Đồng Vàng D8 giá thành hợp , mẫu hiện đại, trẻ trung, trang bị tiện nghi, thích hợp chở: Các loại hàng nặng, chở nhiều hàng hoặc chở các loại hàng hóa kích thước khổ lớn.

    Ngoại thất
    Nội thất
    Thùng xe
    Khung gầm
    Động cơ
    Thông số kỹ thuật

     

    Kích thước tổng thể (DxRxC) mm 8530 x 2350 x 3320
    Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) mm 6300 x 2250 x 2065
    Chiều dài cơ sở mm 4700
    Khoảng sáng gầm xe mm 230
    Trọng lượng không tải kg 5035
    Tải trọng kg 7500
    Trọng lượng toàn bộ kg 13000
    Số chỗ ngồi Chỗ 3
    Tên động cơ  

    YC4S160-50

    Loại động cơ   4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng
    Dung tích xi lanh cc 3767
    Đường kính x hành trình piston mm 93 x 102
    Công suất cực đại/ tốc độ quay Ps/(vòng/phút) 160
    Mô men xoắn/ tốc độ quay Nm/(vòng/phút) 550
    Ly hợp    
    Hộp số    
    Tỷ số truyền chính    
    Tỷ số truyền cuối    
    Hệ thống lái   Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực
    Hệ thống phanh   Tang trống, thủy lực trợ lực chân không, Hệ thống phanh ABS
    Trước   Phụ thuộc, nhíp lá/09/, giảm chấn thủy lực
    Sau   Phụ thuộc, nhíp lá/10+08/, giảm chấn thủy lực
    Trước/ sau 2x4 8.25R20
    Khả năng leo dốc % 22,17
    Bán kính quay vòng nhỏ nhất m 9,3
    Tốc độ tối đa km/h 82
    Dung tích thùng nhiên liệu lít 200
    Download
    Tên tài liệuFileDownload
    xe-thung-kin-trangpng