Xe tải Đồng Vàng K6 là sản phẩm chiến lược được và được lắp ráp hoàn thiện tại Nhà máy ô tô Đồng Vàng.
Đặc điểm vượt trội:
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 7950 x 2200 x 2980 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | |
Chiều dài cơ sở | mm | 3800 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 250 |
Trọng lượng không tải | kg | 3905 |
Tải trọng | kg | 5300 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 8800 |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 03 |
Tên động cơ |
ZD30D15-5N (Công nghệ Nissan) |
|
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử | |
Dung tích xi lanh | cc | 2.771 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 93 x 102 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Ps/(vòng/phút) | 150 / 2.600 |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 370 / 1.600 |
Ly hợp | 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không | |
Hộp số | Cơ khí, 6 số tiến,1 số lùi | |
Tỷ số truyền chính |
ih=7,46/5,35/3,82/2,73/1,95/1,40////// iR=7,46/1,95//// |
|
Tỷ số truyền cuối | 5.735 |
Hệ thống lái | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | Phanh khí nén 2 dòng có trang bị hệ thống phanh ABS , Phanh khí xả |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực+ Thanh cân bằng |
Trước/ sau | 7.50-16 |
Khả năng leo dốc | % | 33 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7,2 |
Tốc độ tối đa | km/h | 92 |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 125 |